received
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
được thừa nhận rộng rãi là đúng
Các câu ví dụ:
1. It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on March 29.
Nghĩa của câu:Hãng cũng đã nhận được giấy phép bay thẳng đến Cộng hòa Séc và sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 29 tháng 3.
2. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in March 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
3. The first received a temporary distribution license by the Ministry of Health to be used in screening tests at the National Institute of Hygiene and Epidemiology.
Nghĩa của câu:Đầu tiên được Bộ Y tế cấp phép phân phối tạm thời để sử dụng trong các xét nghiệm sàng lọc tại Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương.
4. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.
Nghĩa của câu:Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.
5. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since March 8.
Nghĩa của câu:Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.
Xem tất cả câu ví dụ về received