ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ receiving

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng receiving


receive /ri'si:v/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nhận, lĩnh, thu
on receiving your letter → khi nhận được thư anh
to receive the news → nhận được tin
to receive money → nhận (lĩnh, thu) tiền
  tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
to receive guest → tiếp khách, tiếp đãi khách
  kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
to receive someone into a party → kết nạp người nào vào một đảng
the proposal was well received → đề nghị được hoan nghênh
  (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
to receive stolen goods → chứa chấp đồ trộm cắp
  chứa đựng
a lake to receive the overflow → một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
  đỡ, chịu, bị; được
to receive the sword point with one's shield → giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
the walls cannot receive the weight of the roof → những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
to receive a refusal → bị từ chối
to receive sympathy → được cảm tình
  tin, công nhận là đúng
they received the rumour → họ tin cái tin đồn ấy
a maxim universally received → một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
  đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)

nội động từ


  tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
he receives on Sunday afternoons → ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
  nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền

@receive
  nhận

Các câu ví dụ:

1. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.

Nghĩa của câu:

Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.


2. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.

Nghĩa của câu:

Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.


3. Businesses which charge subscribers for receiving telemarketing calls will be fined VND10-20 million ($430-860).

Nghĩa của câu:

Các doanh nghiệp tính phí thuê bao nhận cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại sẽ bị phạt 10-20 triệu đồng (430-860 USD).


4. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.


5. 69, meaning that a Vietnamese child will be 69 percent as productive when growing up with good health and receiving a complete education.

Nghĩa của câu:

69, nghĩa là một đứa trẻ Việt Nam sẽ có năng suất lao động 69% khi lớn lên với sức khỏe tốt và được giáo dục đầy đủ.


Xem tất cả câu ví dụ về receive /ri'si:v/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…