receive /ri'si:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhận, lĩnh, thu
on receiving your letter → khi nhận được thư anh
to receive the news → nhận được tin
to receive money → nhận (lĩnh, thu) tiền
tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
to receive guest → tiếp khách, tiếp đãi khách
kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
to receive someone into a party → kết nạp người nào vào một đảng
the proposal was well received → đề nghị được hoan nghênh
(pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
to receive stolen goods → chứa chấp đồ trộm cắp
chứa đựng
a lake to receive the overflow → một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
đỡ, chịu, bị; được
to receive the sword point with one's shield → giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
the walls cannot receive the weight of the roof → những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
to receive a refusal → bị từ chối
to receive sympathy → được cảm tình
tin, công nhận là đúng
they received the rumour → họ tin cái tin đồn ấy
a maxim universally received → một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)
nội động từ
tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
he receives on Sunday afternoons → ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
@receive
nhận
Các câu ví dụ:
1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.
Nghĩa của câu:Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.
2. Ever since the team made it to the semifinal, it has receives many rewards from different companies.
3. The Social Support Center in Saigon receives vagrants, beggars and homeless people.
4. Its ER has 20 doctors and 80 nurses and receives about 200 patients a day.
5. Dinh Xuan Cuong (L) receives the Corporate Excellence Award at Asia Pacific Enterprise Award 2020 (APEA).
Xem tất cả câu ví dụ về receive /ri'si:v/