Câu ví dụ:
Ever since the team made it to the semifinal, it has receives many rewards from different companies.
Nghĩa của câu:rewards
Ý nghĩa
@reward /ri'wɔ:d/
* danh từ
- sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán
- tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
- sự hoàn lại tài sản mất
* ngoại động từ
- thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán