recoil /ri'kɔil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)
the recoil of a gun → sự giật lại của khẩu đại bác
sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại
nội động từ
dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)
the gun recoils → khẩu đại bác giật
lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui
to recoil from something → chùn lại trước việc gì
to recoil from doing something → chùn lại không dám làm việc gì
(từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)
(nghĩa bóng) (+ on, upon) có ảnh hưởng ngược lại, tác hại trở lại
his meanness recoiled upon his own head → cái tính bần tiện của hắn tác hại trở lại ngay cho bản thân hắn