ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recognizing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recognizing


recognize /'rekəgnaiz/ (recognise) /'rekəgnaiz/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  công nhận, thừa nhận, chấp nhận
to recognize a government → công nhận một chính phủ
  nhìn nhận
to recognize a far remote relation → nhìn nhận một người bà con xa
  nhận ra
to recognize an old acquaintance → nhận ra một người quen cũ
to recognize someone by his walk → trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu

@recognize
  đoán nhận phana biệt

Các câu ví dụ:

1. Thank you BBC for recognizing my work to promote children's right to play in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Cảm ơn BBC đã ghi nhận công việc của tôi nhằm thúc đẩy quyền vui chơi của trẻ em ở Việt Nam.


2. recognizing that lion dance offers "short-term" solutions for members, Nam wants everyone to be literate and find a job.


3. At least now the government has started recognizing our problems," said Meera Parida, chairperson of All Odisha Third Gender Welfare Trust.


Xem tất cả câu ví dụ về recognize /'rekəgnaiz/ (recognise) /'rekəgnaiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…