reduce /ri'dju:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed → giảm tốc độ
to reduce prices → giảm (hạ) giá
to reduce the establishment → giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton) → gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness → ốm gầy đi nhiều
làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances → bị sa sút
làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence → bắt phải im lặng
to reduce to submission → bắt phải phục tùng
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes → biến vật gì thành tro bụi
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks → giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province → chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort → bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation → phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
@reduce
quy về, rút gọn
r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản;
r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số
Các câu ví dụ:
1. An expert at the Ministry of Health, who asked to remain anonymous, said that global studies have shown that the Covid-19 vaccination only reduces symptoms, but does not prove to reduce the risk of infection, as with the AstraZeneca and Pfizer vaccines.
Xem tất cả câu ví dụ về reduce /ri'dju:s/