reduce /ri'dju:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed → giảm tốc độ
to reduce prices → giảm (hạ) giá
to reduce the establishment → giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton) → gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness → ốm gầy đi nhiều
làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances → bị sa sút
làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence → bắt phải im lặng
to reduce to submission → bắt phải phục tùng
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes → biến vật gì thành tro bụi
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks → giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province → chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort → bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation → phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
@reduce
quy về, rút gọn
r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản;
r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số
Các câu ví dụ:
1. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.
Nghĩa của câu:Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.
2. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.
3. Two groups of developing countries will freeze their use of the gases by either 2024 or 2028, and then gradually reduce their use.
Nghĩa của câu:Hai nhóm nước đang phát triển sẽ đóng băng việc sử dụng các loại khí này vào năm 2024 hoặc 2028, và sau đó giảm dần việc sử dụng.
4. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.
Nghĩa của câu:Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.
5. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.
Xem tất cả câu ví dụ về reduce /ri'dju:s/