ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reduced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reduced


reduce /ri'dju:s/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed → giảm tốc độ
to reduce prices → giảm (hạ) giá
to reduce the establishment → giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
  làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton) → gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness → ốm gầy đi nhiều
  làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances → bị sa sút
  làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence → bắt phải im lặng
to reduce to submission → bắt phải phục tùng
  đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes → biến vật gì thành tro bụi
  giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks → giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
  chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province → chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort → bắt một pháo đài để đầu hàng
  (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
  (hoá học) khử
  (toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation → phương trình đặc trưng rút gọn
  (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén

nội động từ


  tự làm cho nhẹ cân đi (người)

@reduce
  quy về, rút gọn
  r. a common fraction to a. decimal đổi một số phân số thông thường thành số thập phân;
  r. a fraction by a factor rút gọn một phân số bằng cách khử một thừa số;
  r. a fraction to its lowest terms đưa một phân số về dạng tối giản;
  r. fractions to a common denominator quy đồng mẫu số chung các phân số

Các câu ví dụ:

1. The New York Times on Friday reduced the number of free articles it will offer most non-subscribers to five from 10 in an effort to make more money from readers.

Nghĩa của câu:

Tờ New York Times hôm thứ Sáu đã giảm số lượng bài báo miễn phí mà họ sẽ cung cấp cho hầu hết những người không đăng ký từ 10 bài xuống còn 5 bài trong nỗ lực kiếm thêm tiền từ độc giả.


2. "Once the coastal road is finished, it will be easier to travel between Soc Trang, Tra Vinh, Ben Tre, Tien Giang, Long An, and HCMC and the distance will be reduced by tens of kilometers," Bon said.


3. This has seen as many as 10,000 employees of the national flag carrier, over 50 percent of its staff strength, taking unpaid leave and 100 percent having their salaries reduced, said Duong Tri Thanh, CEO of Vietnam Airlines.


4. The paddy fields, once green and lush, are now reduced to what seems like straw.


5. A spokesperson for the Vietnam Aluminum Association said aluminum imports from China need to be reduced, checks need to be increased and dumping should be prevented and domestic distribution encouraged.


Xem tất cả câu ví dụ về reduce /ri'dju:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…