Câu ví dụ:
"Once the coastal road is finished, it will be easier to travel between Soc Trang, Tra Vinh, Ben Tre, Tien Giang, Long An, and HCMC and the distance will be reduced by tens of kilometers," Bon said.
Nghĩa của câu:coast
Ý nghĩa
@coast /koust/
* danh từ
- bờ biển
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Ca-na-đa) đường lao (của xe trượt tuyết); sự lao xuống (của xe trượt tuyết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lao dốc (mô tô, xe đạp)
* động từ
- đi men bờ biển (tàu bè)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trượt xuống, lao xuống (xe trượt tuyết)
- thả cho (xe đạp) xuống dốc (không đạp); tắt máy lao dốc (mô tô)