ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ refining

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng refining


refine /ri'fain/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế
to refine gold → luyện vàng
to refine sugar → lọc đường, tinh chế đường
  làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)

nội động từ


  trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
  (+ on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)
to refine upon words → tế nhị trong lời nói
  (+ on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị

@refine
  làm mịn

Các câu ví dụ:

1. The decision, recently signed by Prime Minister Nguyen Xuan Phuc, follows a March statement by the Binh Son refining and Petrochemical Company that its Dung Quat oil refinery could suffer losses due to a shortage of domestic crude.


2. The leading social platform said it will begin testing and refining political ad transparency tools next month in Canada, with the goal of making them live in the US before next year'selection.


3. The Taliban has long taxed poppy-growing farmers to fund their years-long insurgency, but Western officials are concerned it is now running its own factories, refining the lucrative crop into morphine and heroin for exporting abroad.


Xem tất cả câu ví dụ về refine /ri'fain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…