refuge /'refju:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn
to take refuge → trốn tránh, ẩn náu
to seek refuge → tìn nơi ẩn náu
to take refuge in lying → phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh
(nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa
he is the refuge of the distressed → anh ấy là nơi nương tựa của những người đau khổ khốn cùng
chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường)
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh