rekindle /'ri:'kindl/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
đốt lại, thắp lại; nhen lại, nhóm lại
to rekindle a fire → nhóm lại ngọn lửa
to rekindle a war → nhóm lại ngọn lửa chiến tranh
kích thích, làm phấn chấn, làm phấn khởi
to rekindle someone's hopes → kích thích niềm hy vọng của ai
Các câu ví dụ:
1. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.
Nghĩa của câu:Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.
2. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United States - potentially an even bigger threat.
Xem tất cả câu ví dụ về rekindle /'ri:'kindl/