remedy /'remidi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa
sự đền bù; sự bồi thường
sai suất (trong việc đúc tiền)
ngoại động từ
cứu chữa, chữa khỏi
sửa chữa
đền bù, bù đắp
final victory will remedy all set backs → thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua
Các câu ví dụ:
1. Researchers have uncovered widespread evidence of a link between traditional Chinese herbal remedies and liver cancer across Asia, a study said on Wednesday.
2. The Trade remedies Authority of Vietnam said recently it is investigating if Chinese aluminum is hurting Vietnamese producers.
Xem tất cả câu ví dụ về remedy /'remidi/