renounce /ri'nauns/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bỏ, từ bỏ, không thừa nhận
to renounce the right of succession → từ bỏ quyền kế thừa
to renounce one's faith → bỏ đức tin
to renounce the world → không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn
nội động từ
(đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa
danh từ
(đánh bài) sự không ra được quân bài cùng hoa
Các câu ví dụ:
1. The US-based Association of Flight Attendants last year called on American airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".
Nghĩa của câu:Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.
2. Shiraishi is one of an estimated millions of citizens forced to renounce their Japanese citizenship when they become dual citizens.
Xem tất cả câu ví dụ về renounce /ri'nauns/