renovate /'renouveit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại
hồi phục lại, làm hồi sức lại
Các câu ví dụ:
1. Vietnam's Transport Ministry has been advised to urgently renovate two runways at the country’s biggest airports in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam đã được khuyến cáo khẩn trương cải tạo hai đường băng tại các sân bay lớn nhất cả nước ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
2. The recently approved project to preserve, restore and renovate components of the citadel will require around VND300 billion from the north-central province's budget.
Xem tất cả câu ví dụ về renovate /'renouveit/