ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ renovated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng renovated


renovate /'renouveit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại
  hồi phục lại, làm hồi sức lại

Các câu ví dụ:

1. The corporation told the ministry that aviation safety could be compromised if these runways were not renovated and put into use soon.

Nghĩa của câu:

Tổng công ty nói với Bộ rằng an toàn hàng không có thể bị xâm phạm nếu các đường băng này không được cải tạo và đưa vào sử dụng sớm.


2. The homestay is designed and renovated on the existing foundation of the Lo Lo ethnic group with earthen walls, clay roofs and stone fences.


3. The "Ceramic Road" was renovated twice in 2015 and 2017, though parts of it remain in ill repair.


Xem tất cả câu ví dụ về renovate /'renouveit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…