Reserve currency
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Đồng tiền dự trữ.
+ Là tên gọi được đặt cho một ĐỒNG TIỀN nước ngoài mà một chính phủ sãn sàng giữ làm một phần dự trữ của mình; số tiền này được sử dụng để tài trợ cho thương mại quốc tế.
(Econ) Đồng tiền dự trữ.
+ Là tên gọi được đặt cho một ĐỒNG TIỀN nước ngoài mà một chính phủ sãn sàng giữ làm một phần dự trữ của mình; số tiền này được sử dụng để tài trợ cho thương mại quốc tế.