ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ resting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng resting


resting

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  (thực vật học) nghỉ ngơi; có vẻ không sinh trưởng; (sinh vật học) không hoạt động tích cực
resting nerve cell →tế bào não không hoạt động tích cực

Các câu ví dụ:

1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.

Nghĩa của câu:

Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.


2. After resting a bit at Dieu's, we started our journey into the forest around 8aNS.


3. Today, let VnExpress guide you to one of those royal resting places, the mausoleum of Tu Duc, the heirless mega-polygamous king.


4. The Hanoi resident is one of thousands of residents who have chosen the Te Dong Vat Nga pagoda as the final resting place for their pets.


Xem tất cả câu ví dụ về resting

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…