resurface
Phát âm
Ý nghĩa
* ngoại động từ
làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường )
nổi lên lại; lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm )
Các câu ví dụ:
1. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.
Nghĩa của câu:Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.
Xem tất cả câu ví dụ về resurface