retrieve /ri'tri:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)
khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)
to retrieve one's fortunes → xây dựng lại được cơ nghiệp
bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)
(+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...)
nhớ lại được
nội động từ
tìm và nhặt đem về (chó săn)
Các câu ví dụ:
1. "The Egyptian navy was able to retrieve more debris from the plane, some of the passengers' belongings, human remains, and plane seats," the Civil Aviation Ministry said in a statement.
2. The 5-hectare lake, also known as Hoan Kiem (Returned Sword), is named after the legend that a golden turtle god appeared in the lake to retrieve the sword that King Le Loi gave in the 15th century to help help.
3. "Their history is something we must retrieve before they melt.
Xem tất cả câu ví dụ về retrieve /ri'tri:v/