reversal /ri'və:səl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đảo ngược (hình ảnh, câu...)
(nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược
(pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án)
(kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều
@reversal
quay ngược hướng, sự nghịch đảo
Các câu ví dụ:
1. Seoul's latest assessment Friday may suggest a policy reversal by Kim, who agreed to shut down the Sohae site at a meeting with South Korean President Moon Jae-in in Pyongyang last year.
Xem tất cả câu ví dụ về reversal /ri'və:səl/