roof /ru:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mái nhà, nóc
tiled roof → mái ngói
under one's roof → ở nhà của mình
to have a roof over head → có nơi ăn chốn ở
vòm
the roof of heaven → vòm trời
under a roof of foliage → dưới vòm lá cây
the roof of the mouth → vòm miệng
the roof of the world → nóc nhà trời, dãy núi cao
nóc xe
(hàng không) trần (máy bay)
ngoại động từ
lợp (nhà)
làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở
Các câu ví dụ:
1. The house uses traditional descending red brick roofs, connecting blocks with the gardens and making the whole structure more durable under the scorching sun of central Vietnam.
Nghĩa của câu:Ngôi nhà sử dụng mái ngói đỏ truyền thống, kết nối các khối với khu vườn và làm cho toàn bộ cấu trúc bền hơn dưới cái nắng gay gắt của miền Trung Việt Nam.
2. Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.
Nghĩa của câu:Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.
3. Houses and huts with dilapidated roofs stood on several mountain slopes.
Nghĩa của câu:Những ngôi nhà, túp lều tranh dột nát sừng sững trên những sườn núi.
4. The homestay is designed and renovated on the existing foundation of the Lo Lo ethnic group with earthen walls, clay roofs and stone fences.
5. The coffee shop presents the traditional architecture of the Lo Lo people, earthen walls, wooden pillars and clay tile roofs.
Xem tất cả câu ví dụ về roof /ru:f/