roundabout /'raundəbaut/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
to go by a roundabout route → đi bằng con đường vòng
quanh co
a roundabout way of saying something → lối nói quanh co vè việc gì
đẫy đà, to bép, mập mạp
danh từ
chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic circle)
vòng ngựa gỗ
lời nói quanh co
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
to lose on the swings what you make on the roundabouts
lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
Các câu ví dụ:
1. " 'Birds don't lay eggs' The prize for the most roundabout translation has to go to Taipei's CNA news agency which translated it as "countries where birds don't lay eggs".
Xem tất cả câu ví dụ về roundabout /'raundəbaut/