ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ russian

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng russian


russian /'rʌʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) Nga

danh từ


  người Nga
  tiếng Nga

Các câu ví dụ:

1. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the russian Covid-19 vaccine yet.

Nghĩa của câu:

1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.


2. russian President Vladimir Putin said Tuesday that Russia had become the first country to grant regulatory approval to a Covid-19 vaccine after less than two months of human testing, Reuters reported.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Nga Vladimir Putin hôm thứ Ba cho biết Nga đã trở thành quốc gia đầu tiên cấp phép theo quy định đối với vắc xin Covid-19 sau chưa đầy hai tháng thử nghiệm trên người, Reuters đưa tin.


3. russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.


4. Prospects for a meeting between russian President Vladimir Putin and U.

Nghĩa của câu:

Triển vọng cuộc gặp giữa Tổng thống Nga Vladimir Putin và U.


5. President Donald Trump said on Wednesday he would be willing to be interviewed under oath by Special Counsel Robert Mueller, who is investigating russian meddling in the 2016 U.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump cho biết hôm thứ Tư rằng ông sẵn sàng được phỏng vấn dưới sự tuyên thệ của Cố vấn đặc biệt Robert Mueller, người đang điều tra sự can thiệp của Nga vào Hoa Kỳ năm 2016.


Xem tất cả câu ví dụ về russian /'rʌʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…