sacrifice /'sækrifais/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giết (người, vật) để cúng thần
người bị giết để cúng thần; vật bị giết để cúng thần
sự hy sinh
to make sacrifices for the fatherland → hy sinh vì tổ quốc
the last (great) sacrifice → sự tử trận (hy sinh) vì nước
sự bán lỗ; hàng bán lỗ; sự lỗ
động từ
cúng, cúng tế
hy sinh
to sacrifice one's whole life to the happiness of the people → hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân
bán lỗ
Các câu ví dụ:
1. Many city dwellers are already upset by the number of trees that have been sacrificed for the project.
Xem tất cả câu ví dụ về sacrifice /'sækrifais/