scale /skeil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
(thực vật học) vảy bắc
vảy, vật hình vảy
lớp gỉ (trên sắt)
cáu cặn; bựa (răng)
động từ
đánh vảy, lột vảy
cạo lớp gỉ
cạo cáu, cạo bựa
tróc vảy, sầy vảy
danh từ
cái đĩa cân
(số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)
to hold the scales even → cầm cân nảy mực
'expamle'>to throw sword into scale
lấy vũ khí làm áp lực
to turn the scale
(xem) turn
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
=to scale ten kilograms → cân được 10 kilôgam
danh từ
sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ
to be high in the scale of creation → có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
at the top of the scale → ở trình độ cao nhất
at the bottom of the scale → ở trình độ thấp nhất
(âm nhạc) thang âm, gam
major scale → gam trưởng
minor scale → gam thứ
số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
scale map → bản đồ có tỷ lệ lớn
the scale to be one to fifty thousand → tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
on a great scale → trên quy mô lớn
on a world scale → trên phạm vi toàn thế giới
động từ
leo, trèo (bằng thang)
vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
to scale up → vẽ to ra; tăng cường
to scale down → vẽ nhỏ đi; giảm xuống
có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
@scale
thang
binary s. thang nhị phân
circular s. (máy tính) thang tỷ lệ tròn, thang vòng
decimal s. thang thập phân
diagonal s. thang tỷ lệ ngang
distance s. thang tuyến tính,thang tỷ lệ thẳng
expanded s. thang phóng đại
frequency s. thang tần số
logarithmic s. thang lôga
non uniform s. thang không đều
plotting s. tỷ lệ xích, thang tỷ lệ
ratio s. (thống kê) thang tỷ lệ
recorder s. thang ghi
time s. (máy tính) thang thời gian
uniform s. (tô pô) thang đều
Các câu ví dụ:
1. Vietnam is an important destination in Southeast Asia for illegal wildlife products such as pangolin scales and ivory.
Nghĩa của câu:Việt Nam là một điểm đến quan trọng ở Đông Nam Á đối với các sản phẩm động vật hoang dã bất hợp pháp như vảy tê tê và ngà voi.
2. Tyrannosaurus rex had scales, not feathers, said a study Wednesday which rescues the giant lizard's reputation as a fearsome killer with a rough-and-tough hide.
3. rex, and suggested the iconic carnivore may itself have sported bird-like plumage rather than reptilian scales.
4. Rex's ancestors evolved feathers from an even more ancient scaly forebear -- the giant tyrannosaurs reverted back to scales.
5. Wildlife products, including ivory, pangolin scales and rhino horn, are prized in Vietnam for decorative purposes or for use in traditional medicine.
Xem tất cả câu ví dụ về scale /skeil/