Câu ví dụ:
Vietnam is an important destination in Southeast Asia for illegal wildlife products such as pangolin scales and ivory.
Nghĩa của câu:Việt Nam là một điểm đến quan trọng ở Đông Nam Á đối với các sản phẩm động vật hoang dã bất hợp pháp như vảy tê tê và ngà voi.
wildlife
Ý nghĩa
@wildlife
* danh từ
- (từ Mỹ) những thú vật, chim muông... hoang dã
- wildlife conservation
- sự bảo tồn những loài thú, chim rừng
= wildlife sanctuary+khu bảo tồn động vật hoang dã