scene /si:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nơi xảy ra
a scene of strife → nơi xảy ra xung đột
the scene is laid in India → câu chuyện xảy ra ở Ân độ
lớp (của bản kịch)
(sân khấu) cảnh phông
behind the scenes → (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật
cảnh tượng, quang cảnh
a scene of destruction → cảnh tàn phá
(thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau
don't make a scene → đừng gây chuyện cãi nhau nữa
(từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu
to quit the scene
qua đời
Các câu ví dụ:
1. Five large Advent candles stand next to the nativity scene.
Nghĩa của câu:Năm ngọn nến Mùa Vọng lớn đứng cạnh cảnh Chúa giáng sinh.
2. The three Iranians tried to flee the scene but were captured shortly after by the police and local people.
Nghĩa của câu:Ba người Iran cố gắng chạy trốn khỏi hiện trường nhưng bị cảnh sát và người dân địa phương bắt ngay sau đó.
3. Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startup scene is booming.
Nghĩa của câu:& nbsp; & nbsp; Các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là nền tảng khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam đang bùng nổ.
4. The scene at the den of a gang of dog thieves in Ha Tinh Province last June.
Nghĩa của câu:Hiện trường tại sào huyệt của một băng nhóm trộm chó ở tỉnh Hà Tĩnh hồi tháng 6 vừa qua.
5. After hearing the commotion, other Vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.
Nghĩa của câu:Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.
Xem tất cả câu ví dụ về scene /si:n/