Câu ví dụ:
The three iranians tried to flee the scene but were captured shortly after by the police and local people.
Nghĩa của câu:Ba người Iran cố gắng chạy trốn khỏi hiện trường nhưng bị cảnh sát và người dân địa phương bắt ngay sau đó.
iranian
Ý nghĩa
@iranian /ai'reinjən/
* tính từ
- (thuộc) I-ran
* danh từ
- người I-ran
- tiếng I-ran