iranian /ai'reinjən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) I ran
danh từ
người I ran
tiếng I ran
Các câu ví dụ:
1. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of iranian assets frozen in South Korea due to U.
Nghĩa của câu:Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.
2. A preliminary investigation found the three iranian men, who have not been identified, had driven a car from HCMC to Ninh Thuan on August 3.
Nghĩa của câu:Điều tra sơ bộ cho thấy 3 người đàn ông Iran, chưa xác định được danh tính, đã điều khiển xe ô tô từ TP HCM đến Ninh Thuận vào ngày 3/8.
3. Iran's Foreign Ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, iranian state TV reported on Thursday.
Nghĩa của câu:Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.
4. Navy reported almost certain, intentional jamming of the GPS system of one of its vessels sailing near iranian territorial waters.
Xem tất cả câu ví dụ về iranian /ai'reinjən/