iranian /ai'reinjən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) I ran
danh từ
người I ran
tiếng I ran
Các câu ví dụ:
1. The three Iranians tried to flee the scene but were captured shortly after by the police and local people.
Nghĩa của câu:Ba người Iran cố gắng chạy trốn khỏi hiện trường nhưng bị cảnh sát và người dân địa phương bắt ngay sau đó.
Xem tất cả câu ví dụ về iranian /ai'reinjən/