ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ screaming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng screaming


screaming /'skri:miɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  la lên, thét lên, thất thanh
  tức cười, làm cười phá lên
a screaming farce → trò hề làm mọi người cười phá lên

Các câu ví dụ:

1. The black and white ‘Napalm Girl’ photo, officially named 'The Terror of War,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.


Xem tất cả câu ví dụ về screaming /'skri:miɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…