security /si'kjuəriti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ
security police → công an bảo vệ
Security Council → Hội đồng bảo an (Liên hiệp quốc)
sự bảo đảm, vật bảo đảm
security for a debt → sự bảo đảm một món nợ
to lend money without security → cho vay không có vật bảo đảm
(số nhiều) chứng khoán
the security market → thị trường chứng khoán
security check
sự thẩm tra lý lịch
a security risk
người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước
to sand security for someone
đứng bảo đảm cho ai
@security
sự tin cậy, sự an toàn, sự bảo đảm
Các câu ví dụ:
1. government's investigation into Vietnamese steel on matters of 'national security' is absurd,” the VSA said.
Nghĩa của câu:Việc điều tra của chính phủ đối với thép Việt Nam về các vấn đề 'an ninh quốc gia' là vô lý ”, VSA nói.
2. Its AI View security cameras will be installed at the headquarters of technology giant Qualcomm Incorporated in California, Bkav said in a statement.
Nghĩa của câu:Trong một thông báo, Bkav cho biết camera an ninh AI View của hãng sẽ được lắp đặt tại trụ sở của tập đoàn công nghệ khổng lồ Qualcomm ở California.
3. embassies could ask visa applicants for passwords to their own social media accounts in future background checks, Homeland security Secretary John Kelly said Tuesday.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa John Kelly cho biết các đại sứ quán có thể yêu cầu những người xin thị thực nhập mật khẩu vào các tài khoản mạng xã hội của họ để kiểm tra lý lịch trong tương lai.
4. Both leaders also reaffirmed the importance of their respective security alliances with the United States.
Nghĩa của câu:Cả hai nhà lãnh đạo cũng tái khẳng định tầm quan trọng của các liên minh an ninh tương ứng với Hoa Kỳ.
5. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
Xem tất cả câu ví dụ về security /si'kjuəriti/