ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seeing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seeing


seeing

Phát âm


Ý nghĩa

  liên từ
  xét thấy sự thật là; do, bởi vì
* danh từ
  việc nhà

Các câu ví dụ:

1. seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.


2. “Dangun is a basis for seeing unification as something possible.

Nghĩa của câu:

“Dangun là một cơ sở để coi sự thống nhất là một cái gì đó có thể.


3. seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.

Nghĩa của câu:

Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.


4. So excited at the prospect of seeing the country's first cable-stayed bridge, spanning the Tien River, a major tributary of the Mekong River, connecting Vinh Long and Tien Giang, I went to my sister's house, eight miles from the bridge.


5. They only began trusting us after seeing us chase the thieves with sticks and slingshots,” Be said, smiling.


Xem tất cả câu ví dụ về seeing

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…