ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seeking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seeking


seek /si:k/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ

sought
/sɔ:t/
  tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được
to seek employment → tìm việc làm
to go seeking advice → đi tìm sự giúp đỡ ý kiến
  mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng
to seek to make peace → cố gắng dàn hoà
to seek someone's life' to seek to kill someone → nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai
  thỉnh cầu, yêu cầu
to seek someone's aid → yêu cầu sự giúp đỡ của ai
  theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi
'expamle'>to seek after
to seek for
  đi tìm, tìm kiếm
to seek out
  tìm, nhằm tìm (ai)
=to seek out the author of a murder → tìm thủ phạm cho vụ giết người
  tìm thấy
'expamle'>to seek through
  lục tìm, lục soát
to be to seek (much to seek)
  còn thiếu, còn cần
=good teacher are to seek → còn thiếu nhiều giáo viên giỏi
to be to seek in grammar → cần phải học thêm ngữ pháp

@seek
  tìm tòi; cố gắng

Các câu ví dụ:

1. Tera Cafe is part of a flourishing phenomenon in Japan where Buddhist monks are seeking to make inroads in the modern world as the public's connection with a 15-century-old tradition fades.

Nghĩa của câu:

Quán cà phê Tera là một phần của một hiện tượng phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản, nơi các nhà sư Phật giáo đang tìm cách xâm nhập vào thế giới hiện đại khi mối liên hệ của công chúng với truyền thống 15 thế kỷ mất dần.


2. As a three-day international reconstruction conference got underway in Kuwait, officials were seeking pledges from donors and investors to restore Iraq's devastated homes, schools, hospitals and economic infrastructure.

Nghĩa của câu:

Khi hội nghị tái thiết quốc tế kéo dài 3 ngày đang diễn ra tại Kuwait, các quan chức đang tìm kiếm cam kết từ các nhà tài trợ và nhà đầu tư để khôi phục lại những ngôi nhà, trường học, bệnh viện và cơ sở hạ tầng kinh tế bị tàn phá của Iraq.


3. "Friendship Tower is set to be the perfect choice for discerning tenants seeking high-quality office space in a prime location of HCMC," The CZ Slovakia Vietnam representative said.

Nghĩa của câu:

“Friendship Tower được đánh giá là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách thuê sành điệu đang tìm kiếm không gian văn phòng chất lượng cao tại vị trí đắc địa của TP.HCM”, đại diện The CZ Slovakia Việt Nam cho biết.


4. that this individual had acquired a gun licence and acquired weapons of that range, then obviously I think people will be seeking change, and I'm committing to that," she said.

Nghĩa của câu:

rằng cá nhân này đã có giấy phép sử dụng súng và sở hữu vũ khí có tầm bắn đó, thì rõ ràng tôi nghĩ mọi người sẽ tìm kiếm sự thay đổi, và tôi cam kết với điều đó, "cô nói.


5. The couple has also filed a defamation case seeking financial compensation from the surrogate and her legal aide, who they accuse of trying to "destroy our lives by telling lies".


Xem tất cả câu ví dụ về seek /si:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…