select /si'lekt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
được lựa chọn, có chọn lọc
kén chọn; dành riêng cho những người được kén chọn (hội, tổ chức...)
a select club → một câu lạc bộ dành riêng (cho hội viên được kén chọn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay kén chọn, khó tính
ngoại động từ
lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa
@select
chọn, lựa
Các câu ví dụ:
1. The findings in the Journal of the American Heart Association were based on 1,344 adults who were randomly selected for a sleep study in Pennsylvania.
Nghĩa của câu:Các phát hiện trên Tạp chí Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ dựa trên 1.344 người trưởng thành được chọn ngẫu nhiên cho một nghiên cứu về giấc ngủ ở Pennsylvania.
2. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.
Nghĩa của câu:Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.
3. To reach the elite level, Lan has to referee three important matches selected and supervised by AFC.
4. Nguyen Van Hai, Truong Dinh Hoang, Vu Thanh Dat, Tran Duc Tho and Nguyen Van Duong were selected by Saigon's VSP Boxing Gym and Saigon Sports Club through a professional boxing event held in March.
5. Google says a number of top startups have participated in Demo Day Asia for the second time, and unique ideas such as imaging devices for early breast cancer detection, large-scale solar projects and education system has been selected.
Xem tất cả câu ví dụ về select /si'lekt/