ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sellers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sellers


seller /'selə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người bán, người phát hàng
  thứ bán được, đồ bán được
good seller → thứ bán chạy
best seller → sách bán chạy; tác giả có sách bán chạy

Các câu ví dụ:

1. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.

Nghĩa của câu:

Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.


2. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.


3. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.


4. At first I was a bit surprised because the sellers did not weigh the items but instead sold them in basins.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu tôi hơi ngạc nhiên vì người bán không cân đồ mà bán theo chậu.


5. Foreign investors continued to be net sellers to the tune of VND377 billion on all three bourses, with selling pressure mostly on HPG of Hoa Phat Group and VNM of dairy giant Vinamilk, which edged down 0.


Xem tất cả câu ví dụ về seller /'selə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…