ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shaft

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shaft


shaft /ʃɑ:ft/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cán (giáo, mác...), tay cầm
  càng xe
  mũi tên (đen & bóng)
the shaft of satire → những mũi tên nhọn của sự châm biếm
  tia sáng; đường chớp
  thân (cột, lông chim...) cọng, cuống
  (kỹ thuật) trục
  (ngành mỏ) hầm, lò
ventilating shaft → hầm thông gió
  ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...)

@shaft
  (cơ học) trục
  distribution s. trục phân phối
  drriving s. trục chỉnh

Các câu ví dụ:

1. The Da Nang tourism department has confirmed the death of a Chinese tourist in the elevator shaft of a hotel in Ngu Hanh Son District.


2. Three days later, police were alerted after the hotel staff reported a stench coming from the hotel elevator and Yin’s body was found at the bottom of the elevator shaft.


Xem tất cả câu ví dụ về shaft /ʃɑ:ft/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…