shark /ʃɑ:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) cá nhám, cá mập
man eating shark → cá mập trắng
kẻ tham lam; kẻ bất lương; kẻ lừa đảo
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) tay cừ, tay chiến
động từ
lừa gạt; làm ăn bất chính
to shark for a living → lừa đảo để số
ngốn nuốt
Các câu ví dụ:
1. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.
Nghĩa của câu:Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.
2. "Stop selling," chanted the group of about 70 adults and children, some of them holding placards that read, "Maxims, stop selling endangered shark fin 'upon request.
Nghĩa của câu:"Hãy ngừng bán", nhóm khoảng 70 người lớn và trẻ em đã hô vang, một số người trong số họ cầm các tấm biểu ngữ có nội dung "Châm ngôn, hãy ngừng bán vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng" theo yêu cầu.
3. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.
Nghĩa của câu:Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.
4. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.
Nghĩa của câu:Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.
5. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.
Nghĩa của câu:Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.
Xem tất cả câu ví dụ về shark /ʃɑ:k/