sharply
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
sắt, nhọn, bén
rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc )
lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
cao (về âm thanh, nhạc cụ )
thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
chỉ trích gay gắt
ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
<ngôn> điếc, không kêu
<thgt> diện, chải chuốt
Các câu ví dụ:
1. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.
Nghĩa của câu:8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.
2. 14 billion in funding for fintech firms, up sharply from $35 million in 2014, the report said.
3. Shares of resource businesses tumbled roughly 6 percent in China and nearly 5 percent in Hong Kong, while an index tracking nonferrous metals prices in Shanghai also dropped sharply.
4. In Japan, the number of server-based website attacks in the country increased sharply in Q4 and moved up to 7th place in the quarterly report.
5. In 2018, her rubber trees were again ready to produce latex, though that year prices had sharply decreased, forcing Xuyen to wait for better conditions before harvesting.
Xem tất cả câu ví dụ về sharply