shift /ʃift/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên
shift of crops → sự luân canh
the shifts and changes of life → sự thăng trầm của cuộc sống
ca, kíp
to work in shift → làm theo ca
mưu mẹo, phương kế
lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi
(địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng
(ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm
(âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô)
(thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá)
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo
(từ cổ,nghĩa cổ) áo sơ mi nữ
'expamle'>to be at one's last shift
cùng đường
to live on shifts
sống một cách ám muội
to make [a] shift to
tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì)
to make shift without something
đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì
động từ
đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
=to shift one's lodging → thay đổi chỗ ở
to shift the scene → thay cảnh (trên sân khấu)
wind shifts round to the East → gió chuyển hướng về phía đông
((thường) + off) trút bỏ, trút lên
to shift off the responsibility → trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi
sang (số) (ô tô)
our new car shifts automatically → chiếc xe ô tô mới của chúng tôi sang số tự động
(từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo
to shift one's ground
thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận)
to shift for oneself
tự xoay xở lấy
to shift and prevaricate
nói quanh co lẩn tránh
@shift
(máy tính) sự rời chỗ, sự chuyển mạch
figure s. (máy tính) chuyển mạch in chữ số
letter s. (máy tính) chuyển mạch in chữ
phase s. sự đổi pha
Các câu ví dụ:
1. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
2. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.
Nghĩa của câu:Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.
3. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.
Nghĩa của câu:Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.
4. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.
Nghĩa của câu:Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.
5. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.
Nghĩa của câu:Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.
Xem tất cả câu ví dụ về shift /ʃift/