ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shirt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shirt


shirt /ʃə:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  áo sơ mi
to get someone's shirt off
  (từ lóng) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận
to give someone a wet shirt
  bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
to keep one's shirt on
  (từ lóng) bình tĩnh
to lose one's shirt
  (từ lóng) mất sạch cơ nghiệp, cái khố cũng chẳng còn
near is my shirt, but nearer is my skin
  bản thân mình vẫn là quan trọng hơn cả
to put one's shirt on
  (từ lóng) bán cả khố đi mà đánh cược vào (cái gì)

Các câu ví dụ:

1. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


2. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho Commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


3. Image of one of the dead attackers wearing an Arsenal shirt.


4. In the photo, model Khanh Linh combines a knitted dress with a colorful shirt.


Xem tất cả câu ví dụ về shirt /ʃə:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…