ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ short-sighted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng short-sighted


short-sighted /'ʃɔ:t'saitid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cận thị
  thiển cận

Các câu ví dụ:

1. presidential candidate Hillary Clinton said on Wednesday that "cavalier" threats to start war on the Korean peninsula are "dangerous and short-sighted".

Nghĩa của câu:

ứng cử viên tổng thống Hillary Clinton hôm thứ Tư nói rằng những lời đe dọa "ung dung" gây chiến trên bán đảo Triều Tiên là "nguy hiểm và thiển cận".


Xem tất cả câu ví dụ về short-sighted /'ʃɔ:t'saitid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…