ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ skip

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng skip


skip /skip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân
  ông bầu

danh từ


  thùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ)
  (như) skep
  sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng
  sự nhảy dây
  nhảy, bỏ quãng
to skip from one subject to another → đang chuyện nọ nhảy (rọ) sang chuyện kia
he skips as he reads → khi đọc, anh ấy bỏ quãng
  nhảy lớp
  (từ lóng) chuồn, lủi, đi mất

ngoại động từ


  nhảy, bỏ, quên
to skip a passage → nhảy một đoạn
to skip a form → nhảy một lớp
to skip the descriptions → bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả

@skip
  bước nhảy, nhảy

Các câu ví dụ:

1. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.

Nghĩa của câu:

Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.


2. The young man was rushing for school, so he decided to skip the underwear and pulled the zip hastily, causing his penis to stuck into the zip.


3. "Can we just skip to the end and go ahead and crown her the next American Idol," wrote Allison Crosby.


4. Many analysts say that after 18 years of leadership - both as president and prime minister - Putin fatigue may be spreading across the country, and a lot of Russians are expected to skip the polls.


Xem tất cả câu ví dụ về skip /skip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…