Câu ví dụ:
Many analysts say that after 18 years of leadership - both as president and prime minister - Putin fatigue may be spreading across the country, and a lot of Russians are expected to skip the polls.
Nghĩa của câu:polls
Ý nghĩa
@poll /poul/
* danh từ
- sự bầu cử; nơi bầu cử
=to go to the polls+ đi bầu cử
- số phiếu bầu, số người bỏ phiếu
=a heavy poll+ số người đi bỏ phiếu rất lớn
- sự kiếm số cử tri
- cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì)
- (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu
=a curly poll+ một cái đầu xoăn
=per poll+ mỗi đầu người
* ngoại động từ
- thu phiếu bầu của
- thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên)
=to poll a large majority+ thu được đại đa số phiếu
- bỏ (phiếu)
=to poll one's vote+ bỏ phiếu bầu
* nội động từ
- bỏ phiếu
* danh từ
- con vẹt
* danh từ
- (the Poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-brít)
=to go out in the Proll+ đỗ thường
- (định ngữ) đỗ thường
=poll dragree+ bằng đỗ thường
=poll man+ người đỗ thường
- thú không sừng, bò không sừng
* ngoại động từ
- cắt ngọn, xén ngọn (cây)
- ((thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...)
- xén (giấy)
- (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật)
* tính từ
- bị cắt ngọn, bị xén ngọn
- bị cưa sừng, không sừng