slope /sloup/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc
slopeof a roof → độ dốc của mái nhà
mountain slope → sườn núi
(quân sự) tư thế vác súng
to come to the slope → đứng vào tư thế vác súng
nội động từ
nghiêng, dốc
the road slopes down → đường dốc xuống
the sun was sloping in the West → mặt trời đang lặng về phía tây
(từ lóng) (+ off) chuồn, biến
(từ lóng) (+ about) đi dạo
ngoại động từ
cắt nghiêng, làm nghiêng
to slope the neck of a dress → khoét cổ áo dài
to slope the sides of a pit → xây nghiêng bờ giếng (ở mỏ)
(quân sự) vác lên vai
to slope arms → vác súng lên vai
@slope
độ dốc, độ nghiêng
s. of a curve at a point độ dốc của một đường cong tại một điểm
s. of a straight line [hệ số góc, độ dốc] của đường thẳng
asymptotic s. độ nghiêng tiệm cận
equilibrium s. độ dốc cân bằng
natural s. độ dốc tự nhiên
Các câu ví dụ:
1. Houses and huts with dilapidated roofs stood on several mountain slopes.
Nghĩa của câu:Những ngôi nhà, túp lều tranh dột nát sừng sững trên những sườn núi.
2. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.
Nghĩa của câu:“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.
3. Despite facing steeper slopes, the latter part of our trek was energised as we passed through the verdant Ta Nang hills, one of the most photogenic views of the route.
4. This fuels the risk of erosion and landslides," he said, adding erosion occurred mainly on mountain slopes, in residential areas or along roads and other man-made structures.
Xem tất cả câu ví dụ về slope /sloup/