smuggle /'smʌgl/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
buôn lậu
mang lén, đưa lén; cất lén
to smuggle something into the room → mang lén vật gì vào trong phòng
to smuggle something away → mang lén vật gì đi
nội động từ
buôn lậu
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.
2. The drugs were smuggled over from Laos and packed into scores of packets of Thai branded tea, according to state-run police newspaper Cong An Nhan Dan.
Nghĩa của câu:Ma túy được nhập lậu từ Lào và đóng thành nhiều gói trà mang nhãn hiệu Thái Lan, theo báo Công an Nhân dân.
3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.
Nghĩa của câu:Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.
4. Phan Hoan Kiem, Director of Ho Chi Minh City Market Management Department, said at a recent meeting, most of the counterfeit goods were smuggled from China.
5. With just 80 elephants left in captivity and about 100 in the wild - down from 2,000 in 1990 - Slagter suspects most of the tails are being smuggled from neighboring countries or as far away as Africa.
Xem tất cả câu ví dụ về smuggle /'smʌgl/