smutty /'smʌti/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có vết bẩn, có vết nhọ nồi
tục tĩu, dâm ô
bị bệnh than (cây)
Các câu ví dụ:
1. " smutty conversations and arguments among ethnic minority families are also among the main topics on "LS Vlog".
Nghĩa của câu:“Những cuộc trò chuyện và tranh luận gay gắt giữa các gia đình dân tộc thiểu số cũng là một trong những chủ đề chính trên“ LS Vlog ”.
Xem tất cả câu ví dụ về smutty /'smʌti/