Câu ví dụ:
" Smutty conversations and arguments among ethnic minority families are also among the main topics on "LS Vlog".
Nghĩa của câu:“Những cuộc trò chuyện và tranh luận gay gắt giữa các gia đình dân tộc thiểu số cũng là một trong những chủ đề chính trên“ LS Vlog ”.
no
Ý nghĩa
@no /nou/
* phó từ
- không
=no, I don't think so+ không, tôi không nghĩ như vậy
=whether he comes or no+ dù nó đến hay không
=no some said than done+ nói xong là làm ngay
=I say no more+ tôi không nói nữa
=he is no longer here+ anh ta không còn ở đây nữa
=he is no more+ anh ta không còn nữa (chết rồi)
* danh từ, số nhiều noes
- lời từ chối, lời nói "không" ; không
=we can't take no for an answer+ chúng tôi không thể chấp nhận được câu trả lời từ chối
- phiếu chống; người bỏ phiếu chống
=the noes have it+ phiếu chống chiếm đa số; đa số bỏ phiếu chống
=the ayes and the noes+ phiếu thuận và phiếu chống
@no
- không